thăng hoa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaŋ˧˧ hwaː˧˧ | tʰaŋ˧˥ hwaː˧˥ | tʰaŋ˧˧ hwaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaŋ˧˥ hwa˧˥ | tʰaŋ˧˥˧ hwa˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
thăng hoa
- (Vật lý học) .
- Sự chuyển biến trực tiếp từ trạng thái rắn sang thể khí và sự chuyển biến ngược lại, không qua trạng thái lỏng.
- Sự thăng hoa của băng phiến.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thăng hoa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)