thấy có thóc mới cho vay gạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəj˧˥˧˥ tʰawk˧˥ məːj˧˥ ʨɔ˧˧ vaj˧˧ ɣa̰ːʔw˨˩tʰə̰j˩˧ kɔ̰˩˧ tʰa̰wk˩˧ mə̰ːj˩˧ ʨɔ˧˥ jaj˧˥ ɣa̰ːw˨˨tʰəj˧˥˧˥ tʰawk˧˥ məːj˧˥ ʨɔ˧˧ jaj˧˧ ɣaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˩˩˩˩ tʰawk˩˩ məːj˩˩ ʨɔ˧˥ vaj˧˥ ɣaːw˨˨tʰəj˩˩˩˩ tʰawk˩˩ məːj˩˩ ʨɔ˧˥ vaj˧˥ ɣa̰ːw˨˨tʰə̰j˩˧ kɔ̰˩˧ tʰa̰wk˩˧ mə̰ːj˩˧ ʨɔ˧˥˧ vaj˧˥˧ ɣa̰ːw˨˨

Tục ngữ[sửa]

thấy có thóc mới cho vay gạo

  1. tính chắc lép, luôn sợ thiệt, sợ mất của, ví như kẻ keo bẩn, cho người ta vay gạo khi biết chắc người ta cònthóc, tức là còn có cái để trả nợ.
    Người ta có thiếu thốn mới đến cậy anh, gì mà chắc lép, thấy có gạo mới cho vay thóc chăng?