thi đua

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˧ ɗwaː˧˧tʰi˧˥ ɗuə˧˥tʰi˧˧ ɗuə˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˧˥ ɗuə˧˥tʰi˧˥˧ ɗuə˧˥˧

Động từ[sửa]

thi đua

  1. Ganh nhau đến hết năng lực của mình ra làm việc, nhằm nâng cao năng suất lao động và phát triển sản xuất.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]