thi đua
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi˧˧ ɗwaː˧˧ | tʰi˧˥ ɗuə˧˥ | tʰi˧˧ ɗuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˧˥ ɗuə˧˥ | tʰi˧˥˧ ɗuə˧˥˧ |
Động từ
[sửa]thi đua
- Ganh nhau đến hết năng lực của mình ra làm việc, nhằm nâng cao năng suất lao động và phát triển sản xuất.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thi đua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)