Bước tới nội dung

thoát nợ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwaːt˧˥ nə̰ːʔ˨˩tʰwa̰ːk˩˧ nə̰ː˨˨tʰwaːk˧˥ nəː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwat˩˩ nəː˨˨tʰwat˩˩ nə̰ː˨˨tʰwa̰t˩˧ nə̰ː˨˨

Tính từ

[sửa]

thoát nợ

  1. Hết nợ.
  2. Không còn vướng víu vào những việc gây ra sự bực mình.
    Gà quấy lắm, bán đi cho thoát nợ.

Tham khảo

[sửa]