thuế trực thu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwe˧˥ ʨɨ̰ʔk˨˩ tʰu˧˧ | tʰwḛ˩˧ tʂɨ̰k˨˨ tʰu˧˥ | tʰwe˧˥ tʂɨk˨˩˨ tʰu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwe˩˩ tʂɨk˨˨ tʰu˧˥ | tʰwe˩˩ tʂɨ̰k˨˨ tʰu˧˥ | tʰwḛ˩˧ tʂɨ̰k˨˨ tʰu˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]thuế trực thu
- loại thuế mà nhà nước thu trực tiếp vào các thể nhân và cá nhân khi có thu nhập hoặc tài sản được quy định nộp thuế. Thông qua thuế trực thu nhà nước thực hiện phân phối và điều tiết thu nhập người nộp thuế vào lúc phát sinh thu nhập.