Bước tới nội dung

thuỷ cung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwḭ˧˩˧ kuŋ˧˧tʰwi˧˩˨ kuŋ˧˥tʰwi˨˩˦ kuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwi˧˩ kuŋ˧˥tʰwḭʔ˧˩ kuŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thuỷ cung

  1. Cung điện tưởng tượng ở dưới nước, theo truyền thuyết.
    Vua thuỷ tề sống ở dưới thuỷ cung.
  2. Nơi nuôi dưỡng, bảo tồn các loài động vật biển trong những bể kính rất lớn, được bố trí tạo cho người xemcảm giác như đang ở dưới đáy biển.
    Du khách đến tham quan thuỷ cung.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thuỷ cung, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam