Bước tới nội dung

thạch anh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ʔjk˨˩ ajŋ˧˧tʰa̰t˨˨ an˧˥tʰat˨˩˨ an˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajk˨˨ ajŋ˧˥tʰa̰jk˨˨ ajŋ˧˥tʰa̰jk˨˨ ajŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thạch anh

  1. Khoáng chất kết tinh theo hình lăng trụ sáu mặt, có chóp nhọn, rắn, trong suốt, màu trắng, tím hoặc vàng, dùng trong kĩ thuật vô tuyến điện.

Tham khảo

[sửa]