Bước tới nội dung

tiểu thặng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ tʰa̰ʔŋ˨˩tiəw˧˩˨ tʰa̰ŋ˨˨tiəw˨˩˦ tʰaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ tʰaŋ˨˨tiəw˧˩ tʰa̰ŋ˨˨tiə̰ʔw˧˩ tʰa̰ŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

tiểu thặng

  1. Giáo phái đem những điều đơn giản nhất của Phật giáo giảng cho những người ít học thức.
  2. Môn phái của Phật giáo chỉ học và theo đúng kinh điển, áp dụng đúng giới luật, không phát triển sâu rộng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]