Bước tới nội dung

trã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaʔa˧˥tʂaː˧˩˨tʂaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂa̰ː˩˧tʂaː˧˩tʂa̰ː˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trã

  1. Nồi đất nôngrộng miệng.
    Trã cá.

Tham khảo

[sửa]