lựa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɨ̰ʔə˨˩ | lɨ̰ə˨˨ | lɨə˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɨə˨˨ | lɨ̰ə˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
lựa
- Chọn lấy những cái đáp ứng yêu cầu trong nhiều cái cùng loại.
- Lựa hạt giống.
- Chọn chiều, hướng, lối, sao cho việc làm đạt kết quả tốt nhất.
- Lựa chiều gió cho thuyền đi.
- Lựa mãi mới mở được khoá.
- Lựa lời khuyên giải.
- K. (cũ; id.). Như lọ.
- Trông cũng biết, lựa là phải hỏi.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lựa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)