Bước tới nội dung

trướng hùm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨəŋ˧˥ hṳm˨˩tʂɨə̰ŋ˩˧ hum˧˧tʂɨəŋ˧˥ hum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˩˩ hum˧˧tʂɨə̰ŋ˩˧ hum˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

trướng hùm

  1. Dịch chữ hổ trướng. xưa thường dùng da hùm làm thành cái màn lớn để chủ soái họp bàn với các tướng, nên người sau quen dùng chữ "hổ trướng" để chỉ chỗ làm việc của các tướng soái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]