Bước tới nội dung

lòm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɔ̤m˨˩lɔm˧˧lɔm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɔm˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

lòm

  1. màu đỏ sẫm khó coi hay vị chua gắt.
    Yếm nhuộm đỏ lòm.
    Bưởi chua lòm.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Thổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

lòm

  1. gan.