trụm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṵʔm˨˩tʂṵm˨˨tʂum˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂum˨˨tʂṵm˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

trụm

  1. Tất cả, hết cả một mẻ, một lúc.
    Bắt trụm cả bọn phản động.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]