Bước tới nội dung

truật

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨwə̰ʔt˨˩tʂwə̰k˨˨tʂwək˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʂwət˨˨tʂwə̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

truật

  1. Tên một vị thuốc Bắc.

Động từ

[sửa]

truật

  1. Bắt nọn.
    Chỗ bè bạn, truật nhau làm gì!

Tham khảo

[sửa]