Bước tới nội dung

tài hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 才華.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ hwaː˧˧taːj˧˧ hwaː˧˥taːj˨˩ hwaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ hwa˧˥taːj˧˧ hwa˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

tài hoa

  1. Tài giỏi, phong nhã, thường thiên về nghệ thuật, văn chương.
    Một nhạc sĩ tài hoa.
    Nét vẽ tài hoa.

Tham khảo

[sửa]