tênh
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
təjŋ˧˧ | ten˧˥ | təːn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
teŋ˧˥ | teŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Phó từ[sửa]
tênh
- P. (kết hợp hạn chế). Đến mức như cảm giác thấy hoàn toàn trống không, trống trải.
- Nhà cửa trống tênh.
- Nhẹ tênh.
- Buồn tênh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tênh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)