Bước tới nội dung

đĩnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïʔïŋ˧˥ɗïn˧˩˨ɗɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗḭ̈ŋ˩˧ɗïŋ˧˩ɗḭ̈ŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đĩnh

  1. Thoi (vàng, bạc).
    Một đĩnh bạc.

Tham khảo

[sửa]