Bước tới nội dung

tọa thiền

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twa̰ːʔ˨˩ tʰiə̤n˨˩twa̰ː˨˨ tʰiəŋ˧˧twaː˨˩˨ tʰiəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twa˨˨ tʰiən˧˧twa̰˨˨ tʰiən˧˧

Động từ

[sửa]

tọa thiền

  1. Toạ thiền.
  2. Ngồi im lặng theo kiểu riêng, giữ cho thântâm không động, theo đạo Phật; ngồi thiền. Nơi toạ thiền thật yên tĩnh. ông đang toạ thiền. Luyện tập dưỡng sinh theo kiểu toạ thiền.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]