vô phép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ fɛp˧˥jo˧˥ fɛ̰p˩˧jo˧˧ fɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ fɛp˩˩vo˧˥˧ fɛ̰p˩˧

Tính từ[sửa]

vô phép

  1. Không giữ được đúng lễ độ của xã hội.
    Đứa trẻ vô phép.

Động từ[sửa]

vô phép

  1. Lời khiêm tốn khi muốn nói hay muốn làm một việc gì mình cho là quá mạnh dạn.
    Tôi xin.
    Thưa với các cụ một điều.

Tham khảo[sửa]