vô phép
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vo˧˧ fɛp˧˥ | jo˧˥ fɛ̰p˩˧ | jo˧˧ fɛp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vo˧˥ fɛp˩˩ | vo˧˥˧ fɛ̰p˩˧ |
Tính từ[sửa]
vô phép
Động từ[sửa]
vô phép
- Lời khiêm tốn khi muốn nói hay muốn làm một việc gì mà mình cho là quá mạnh dạn.
- Tôi xin.
- Thưa với các cụ một điều.
Tham khảo[sửa]
- "vô phép", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)