Bước tới nội dung

vấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vəp˧˥jə̰p˩˧jəp˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vəp˩˩və̰p˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

vấp

  1. Đụng chân vào một vật rắn.
    Đi đâu mà vội mà vàng, mà vấp phải đá mà quàng phải dây. (cd).2..
    Ngắc ngứ:.
    Đọc bài còn vấp nhiều chỗ.
  2. Gặp khó khăn.
    Mới bắt đầu công tác, còn vấp nhiều lần.

Tham khảo

[sửa]