kíp
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
- Từ tiếng Pháp équipe
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kip˧˥ | kḭp˩˧ | kip˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kip˩˩ | kḭp˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
kíp
- (xem từ nguyên 1) Nhóm người cùng làm việc một lúc với nhau.
- Tổ chia ra làm hai kíp kế tiếp nhau (Nguyễn Tuân)
- Chất hay bộ phận làm nổ.
- Kíp nổ.
- Trgt.
- Vội, gấp.
- Nghe tin mẹ mất, kíp về.
- Ngay, nhanh.
- Đường ít người đi, cỏ kíp xâm (Nguyễn Trãi)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kíp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)