Bước tới nội dung

đụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

    Âm phi Hán-Việt của tiếng Trung Quốc (HV: động). So sánh với động.

    Cách phát âm

    [sửa]
    IPA theo giọng
    Hà NộiHuếSài Gòn
    ɗṵʔŋ˨˩ɗṵŋ˨˨ɗuŋ˨˩˨
    VinhThanh ChươngHà Tĩnh
    ɗuŋ˨˨ɗṵŋ˨˨

    Chữ Nôm

    [sửa]

    Từ tương tự

    [sửa]

    Động từ

    [sửa]

    đụng

    1. Chung nhau mỗi người một phần thịt (trong việc mổ lợn, bò....) để ăn uống.
      Mỗi nhà đụng một chân.
      Ăn đụng.
    2. Chạm mạnh vào khi dời chỗ, chuyển động.
      Hai xe đụng nhau.
      Mất điện, đi đụng cả đầu vào cửa.
    3. Gặp một cách bất ngờ hoặc tình cờ.
      Trên đường đi đụng phải biệt kích.
      Đụng đâu giải thích đó.
    4. Động đến, đả động đến.
      Đụng đến các vấn đề phức tạp.
    5. Lấy nhau, kết hôn với nhau.
      Chồng chèo thì vợ cũng chèo,.
      Hai đứa cùng nghèo lại đụng với nhau. (ca dao)

    Dịch

    [sửa]

    Tham khảo

    [sửa]