Bước tới nội dung

vị thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (vị trí; chức vị) (thế lực; quyền lực).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔ˨˩ tʰe˧˥jḭ˨˨ tʰḛ˩˧ji˨˩˨ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˨˨ tʰe˩˩vḭ˨˨ tʰe˩˩vḭ˨˨ tʰḛ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vị thế

  1. Vị trí, địa vị, về mặt có vai trò, ảnh hưởng đến những mối quan hệ trong xã hội.
    vị thế cao trong xã hội.

Tham khảo

[sửa]
  • Vị thế, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam