Bước tới nội dung

vị thế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (vị trí; chức vị) (thế lực; quyền lực).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vḭʔ˨˩ tʰe˧˥jḭ˨˨ tʰḛ˩˧ji˨˩˨ tʰe˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vi˨˨ tʰe˩˩vḭ˨˨ tʰe˩˩vḭ˨˨ tʰḛ˩˧

Từ tương tự

Danh từ

vị thế

  1. Vị trí, địa vị, về mặt có vai trò, ảnh hưởng đến những mối quan hệ trong xã hội.
    vị thế cao trong xã hội.

Tham khảo

[sửa]

vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam