Bước tới nội dung

vịn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vḭʔn˨˩jḭn˨˨jɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vin˨˨vḭn˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

vịn

  1. Đặt bàn tay tựa vào chỗ nào đó để đi đứng cho vững.
    Vịn vai .
    Đứa trẻ vừa đi vừa vịn vào thành giường.

Tham khảo

[sửa]