Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+6F86, 澆
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-6F86

[U+6F85]
CJK Unified Ideographs
[U+6F87]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 12 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “水 12” ghi đè từ khóa trước, “弋30”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. bạc, mỏng.
    kiêu bạc 澆薄 khinh bạc

Động từ

[sửa]

  1. tưới.
    Nguyễn Du (阮攸): Sinh tiền bất tận tôn trung tửu, Tử hậu thùy kiêu mộ thượng bôi 生前不盡樽中酒, 死後誰澆墓上杯 (Đối tửu (對酒)) Lúc sống không uống cạn rượu trong bầu, Thì chết rồi ai rưới chén rượu trên mồ?

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

kiêu, nghiêu

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiəw˧˧ ŋiəw˧˧kiəw˧˥ ŋiəw˧˥kiəw˧˧ ŋiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiəw˧˥ ŋiəw˧˥kiəw˧˥˧ ŋiəw˧˥˧

Liên kết ngoài

[sửa]

https://web.archive.org/web/20100309090538/http://pagesperso-orange.fr/dang.tk/langues/hanviet.htm