quốc khánh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 國慶, trong đó: 國 (“quốc gia”) và 慶 (“việc mừng, lễ mừng”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəwk˧˥ xajŋ˧˥ | kwə̰wk˩˧ kʰa̰n˩˧ | wəwk˧˥ kʰan˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəwk˩˩ xajŋ˩˩ | kwə̰wk˩˧ xa̰jŋ˩˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]- Ngày lễ hằng năm của một quốc gia, kỉ niệm sự kiện giành được độc lập.
- Ngày 2/9 là ngày Quốc khánh Việt Nam.
- Cả gia đình sum họp mừng ngày Quốc khánh.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Ngày kỉ niệm sự kiện giành được độc lập của một nước
|
Đọc thêm
[sửa]- "quốc khánh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Từ có bản dịch tiếng Galicia
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- Từ có bản dịch tiếng Mã Lai
- Từ có bản dịch tiếng Miến Điện
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Nynorsk)
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Ngày lễ/Tiếng Việt