vịn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vḭʔn˨˩ | jḭn˨˨ | jɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vin˨˨ | vḭn˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ
[sửa]vịn
- Đặt bàn tay tựa vào chỗ nào đó để đi đứng cho vững.
- Vịn vai .
- Đứa trẻ vừa đi vừa vịn vào thành giường.
Tham khảo
[sửa]- "vịn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)