Bước tới nội dung

xâu xé

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səw˧˧˧˥səw˧˥ sɛ̰˩˧səw˧˧˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səw˧˥˩˩səw˧˥˧ sɛ̰˩˧

Động từ

[sửa]

xâu xé

  1. Làm tình làm tội.
    Kẻ cho vay xâu xé con nợ
  2. Tranh giành lẫn nhau.
    Bọn đế quốc xâu xé nhau
  3. Chia năm xẻ bảy.
    Có thời bọn đế quốc xâu xé các thuộc địa.

Tham khảo

[sửa]