Bước tới nội dung

xẻ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɛ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
˧˩sɛ̰ʔ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xẻ

  1. Cưa ra thành những tấm mỏng theo chiều dọc.
    Xẻ ván.
    Thợ xẻ.
  2. Chia, cắt cho rời ra theo chiều dọc, không để liền.
    Áo xẻ tà.
  3. (Ph.) . Bổ.
    Xẻ trái mít.
  4. Đào thành đường dài, thường cho thông, thoát.
    Xẻ núi mở đường.
    Xẻ rãnh thoát nước.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Động từ

[sửa]

xẻ

  1. (Mường Bi) .
    xẻ chẩy giấy

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội