xích kinh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïk˧˥ kïŋ˧˧ | sḭ̈t˩˧ kïn˧˥ | sɨt˧˥ kɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sïk˩˩ kïŋ˧˥ | sḭ̈k˩˧ kïŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]xích kinh
- (Thiên văn học) Một trong hai tọa độ của một điểm trên thiên cầu khi sử dụng hệ tọa độ xích đạo (tọa độ còn lại gọi là xích vĩ), bằng góc giữa phương nối thiên thể và tâm Trái Đất với mặt phẳng chứa thiên cực và phương xuân phân, được quy ước là dương khi thiên thể nằm ở phía đông của phương xuân phân, và âm khi thiên thể nằm ở phía tây.