Bước tới nội dung

xích kinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
xích kinh

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sïk˧˥ kïŋ˧˧sḭ̈t˩˧ kïn˧˥sɨt˧˥ kɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sïk˩˩ kïŋ˧˥sḭ̈k˩˧ kïŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

xích kinh

  1. (Thiên văn học) Một trong hai tọa độ của một điểm trên thiên cầu khi sử dụng hệ tọa độ xích đạo (tọa độ còn lại gọi là xích vĩ), bằng góc giữa phương nối thiên thểtâm Trái Đất với mặt phẳng chứa thiên cực và phương xuân phân, được quy ướcdương khi thiên thể nằm ở phía đông của phương xuân phân, và âm khi thiên thể nằm ở phía tây.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]