Bước tới nội dung

xẵng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saʔaŋ˧˥saŋ˧˩˨saŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sa̰ŋ˩˧saŋ˧˩sa̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

xẵng

  1. (Thực phẩm) Mặn gắt hay có mùi gắt, khó ăn.
    Nước mắm xẵng quá.
  2. (Cử chỉ thể hiện) Gay gắt, tỏ vẻ không bằng lòng.
    Nói xẵng quá .
    Hắn xẵng giọng trả lời.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]