Bước tới nội dung

gắt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɣat˧˥ɣa̰k˩˧ɣak˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɣat˩˩ɣa̰t˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

gắt

  1. Thấy khó chịu, bực dọc vì một việc gì đó
  2. bực tức với người dưới nói to một cách cáu kỉnh.
    Lão ấy về đến nhà là gắt với vợ con.
  3. Tt, trgt Quá đáng.
    Trưa hôm nay nắng.
    Thức ăn mặn gắt.
    Phê bình gắt.

Tham khảo

[sửa]