Bước tới nội dung

yến anh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iən˧˥ ajŋ˧˧iə̰ŋ˩˧ an˧˥iəŋ˧˥ an˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iən˩˩ ajŋ˧˥iə̰n˩˧ ajŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

yến anh

  1. (, văn học) cảnh trai gái dập dìu, tấp nập.
    "Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân." (TKiều)
  2. quan hệ trai gái tự do, phóng túng.
    chán chường yến anh
  3. Chim yến (én), chim anh (có khi đọc là oanh), hai loài chim về mùa xuân, thường hay ríu rít từng đàn.
    Nô nức yến anh ví với cảnh những đoàn người rộn ràng đi chơi xuân.”
  4. Chỉ gái nhà chứa; ý Kiều nói.
    Nàng như con chim lạc đàn, lại mang lấy cái nợ làm gái nhà chứa

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]