yến anh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iən˧˥ ajŋ˧˧ | iə̰ŋ˩˧ an˧˥ | iəŋ˧˥ an˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iən˩˩ ajŋ˧˥ | iə̰n˩˧ ajŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]yến anh
- (cũ, văn học) Ví cảnh trai gái dập dìu, tấp nập.
- "Gần xa nô nức yến anh, Chị em sắm sửa bộ hành chơi xuân." (TKiều)
- Ví quan hệ trai gái tự do, phóng túng.
- chán chường yến anh
- Chim yến (én), chim anh (có khi đọc là oanh), hai loài chim về mùa xuân, thường hay ríu rít từng đàn.
- Nô nức yến anh ví với cảnh những đoàn người rộn ràng đi chơi xuân.”
- Chỉ gái nhà chứa; ý Kiều nói.
- Nàng như con chim lạc đàn, lại mang lấy cái nợ làm gái nhà chứa
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Yến anh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "yến anh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)