ngữ pháp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɨʔɨ˧˥ faːp˧˥ | ŋɨ˧˩˨ fa̰ːp˩˧ | ŋɨ˨˩˦ faːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɨ̰˩˧ faːp˩˩ | ŋɨ˧˩ faːp˩˩ | ŋɨ̰˨˨ fa̰ːp˩˧ |
Danh từ[sửa]
ngữ pháp
- Khoa học nghiên cứu qui luật và cấu tạo ngôn ngữ.
- Môn học dạy phép đặt câu cho đúng khi nói hoặc khi viết.
Tham khảo[sửa]
- "ngữ pháp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)