đạo đức

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ːʔw˨˩ ɗɨk˧˥ɗa̰ːw˨˨ ɗɨ̰k˩˧ɗaːw˨˩˨ ɗɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaːw˨˨ ɗɨk˩˩ɗa̰ːw˨˨ ɗɨk˩˩ɗa̰ːw˨˨ ɗɨ̰k˩˧

Từ nguyên[sửa]

Đạo: lẽ phải, đức: điều tốt lành

Danh từ[sửa]

đạo đức

  1. Nguyên lí phải theo trong quan hệ giữa người với người, giữa cá nhân với xã hội, tùy theo yêu cầu của chế độ chính trịkinh tế nhất định.
    Mỗi đảng viên và cán bộ phải thật sự thấm nhuần đạo đức cách mạng (Hồ Chí Minh)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]