Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sủa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (robot Thêm: io:sủa
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thay thế {{VieIPA}} bằng {{vie-pron}}
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
{{vie-pron|sủa}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|s|ủ|a}}/}}


{{-nôm-}}
{{-nôm-}}

Phiên bản lúc 22:50, ngày 17 tháng 9 năm 2011

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swa̰ː˧˩˧ʂuə˧˩˨ʂuə˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂuə˧˩ʂṵʔə˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

sủa

  1. (Chó) Kêu to, thường khi đánh hơi thấy có người hay vật lạ.

Tham khảo