Bước tới nội dung

sứa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sɨə˧˥ʂɨ̰ə˩˧ʂɨə˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂɨə˩˩ʂɨ̰ə˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sứa

  1. Loại động vật không xương, sốngbiển, mình như cái tán, có nhiều tua, thịt bùng nhùng như keo, trong suốt, ăn được.
  2. Nhạc khí gồm hai miếng gỗ hơi cong dùng để nhịp.
    sứa.
    Nhịp sứa.
  3. Đgt., đphg (Trẻ con) trớ.
    Em bé bú nhiều nên sứa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]