Khác biệt giữa bản sửa đổi của “郎”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n iwiki +mg:郎 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
{{vie-pron|loẻn|sang|lang|loen|loang|lảng}} |
|||
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|l|o|ẻ|n}}/}}, {{IPA|/{{VieIPA|s|a|n|g}}/}}, {{IPA|/{{VieIPA|l|a|n|g}}/}}, {{IPA|/{{VieIPA|l|o|e|n}}/}}, {{IPA|/{{VieIPA|l|o|a|n|g}}/}}, {{IPA|/{{VieIPA|l|ả|n|g}}/}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quan Thoại]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Quan Thoại]] |
Phiên bản lúc 01:26, ngày 2 tháng 10 năm 2011
Chữ Hán
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tiếng Quan Thoại
Cách phát âm
- Bính âm: láng (lang2)
- Wade-Giles: lang2
Danh từ
郎
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
郎 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lwɛ̰n˧˩˧ saːŋ˧˧ laːŋ˧˧ lwɛn˧˧ lwaːŋ˧˧ la̰ːŋ˧˩˧ | lwɛŋ˧˩˨ ʂaːŋ˧˥ laːŋ˧˥ lwɛŋ˧˥ lwaːŋ˧˥ laːŋ˧˩˨ | lwɛŋ˨˩˦ ʂaːŋ˧˧ laːŋ˧˧ lwɛŋ˧˧ lwaːŋ˧˧ laːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lwɛn˧˩ ʂaːŋ˧˥ laːŋ˧˥ lwɛn˧˥ lwaŋ˧˥ laːŋ˧˩ | lwɛ̰ʔn˧˩ ʂaːŋ˧˥˧ laːŋ˧˥˧ lwɛn˧˥˧ lwaŋ˧˥˧ la̰ːʔŋ˧˩ |