lảng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːŋ˧˩˧ | laːŋ˧˩˨ | laːŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːŋ˧˩ | la̰ːʔŋ˧˩ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]lảng
- Lẩn đi, tránh đi, không muốn cho người khác thấy.
- Nó vừa ở đây đã lảng đâu mất rồi.
- Cứ trông thấy tôi là hắn lảng.
- Thấy việc là thấy lảng.
- Cố ý tránh chuyện đang bàn, chuyển dần sang chuyện khác.
- Nói lảng sang chuyện khác.
- Tt., đphg Vô duyên, vớ vẩn.
- Cái anh này lảng hôn.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lảng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)