Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anglo-Saxon”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm ko, my, ps, th, zh |
n r2.7.1) (Bot: Thêm fi:Anglo-Saxon |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[et:Anglo-Saxon]] |
[[et:Anglo-Saxon]] |
||
[[fa:Anglo-Saxon]] |
[[fa:Anglo-Saxon]] |
||
[[fi:Anglo-Saxon]] |
|||
[[fr:Anglo-Saxon]] |
[[fr:Anglo-Saxon]] |
||
[[hu:Anglo-Saxon]] |
[[hu:Anglo-Saxon]] |
Phiên bản lúc 07:02, ngày 10 tháng 8 năm 2013
Xem anglo-saxon
Tiếng Anh
Cách phát âm
- IPA: /ˈæŋ.ˌɡloʊ ˈsæk.sən/
Tính từ riêng
Anglo-Saxon ( không so sánh được) /ˈæŋ.ˌɡloʊ ˈsæk.sən/
- (Không so sánh được) Anh Saxon, Ăng-lô-Xắc-xông.
- (Kinh tế học; không so sánh được) Ủng hộ nền kinh tế thị trường tự do.
- (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thuộc) Người Mỹ da trắng; có dòng dõi Anh hay Bắc Âu.
Tiếng Rendille
Danh từ riêng
Anglo-Saxon (số nhiều Anglo-Saxons) /ˈæŋ.ˌɡloʊ ˈsæk.sən/
- Dòng Anh Saxon, dòng Ăng-lô-Xắc-xông.
- Người Anh Saxon, người Ăng-lô-Xắc-xông, người Anh gốc Ăng-lô-Xắc-xông.
- Tiếng Anh Saxon, tiếng Ăng-lô-Xắc-xông.
Đồng nghĩa
- tiếng Anh Saxon
Từ dẫn xuất
Tham khảo
- "Anglo-Saxon", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)