Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phiền”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 24: Dòng 24:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:phiền]]

Phiên bản lúc 13:51, ngày 21 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /fiɜn21/

Từ tương tự

Tính từ

phiền

  1. tâm trạng buồn, khó chịuphải lo nghĩ nhiều. Cha mẹ phiền vì nỗi con .
  2. Rầy rà, rắc rối, sinh nhiều chuyện phải bận lòng. Nhỡ tàu thì phiền lắm. Nhờ vả nhiều cũng phiền. Làm phiền ông ấy nhiều quá.

Động từ

phiền

  1. Quấy rầy do nhờ vả điều gì đó (thường dùng trong lời yêu cầu một cách lịch sự người khác làm việc gì). Tự làm lấy, không muốn đến ai. Phiền anh chuyển hộ bức thư.

Dịch

Tham khảo