vả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ː˧˩˧jaː˧˩˨jaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaː˧˩va̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

Một cành vả

vả

  1. Cây cùng họ với sung, to, quả lớn hơn quả sung, ăn được.
    Lòng vả cũng như lòng sung.

Động từ[sửa]

vả

  1. Tát mạnh (thường vào miệng).
    Vả cho mấy cái.

Đại từ[sửa]

vả

  1. (ph.; kng. ). Anh ta, ông ta (nói về người cùng lứa hoặc lớn tuổi hơn không nhiều, với ý không khinh, không trọng).
    Tôi vừa gặp vả hôm qua.

Liên từ[sửa]

vả

  1. Như vả lại
    Tôi không thích, vả cũng không có thì giờ, nên không đi xem.
    Không ai nói gì nữa, vả cũng chẳng còn có chuyện gì để nói.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]