Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vận hành”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:vận hành
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 19: Dòng 19:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:vận hành]]
[[mg:vận hành]]
[[zh:vận hành]]

Bản mới nhất lúc 09:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔn˨˩ ha̤jŋ˨˩jə̰ŋ˨˨ han˧˧jəŋ˨˩˨ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˨˨ hajŋ˧˧və̰n˨˨ hajŋ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Hành: đi

Động từ[sửa]

vận hành

  1. Hoạt động khiến mỗi bộ phận thực hiện chức năng của mìnhphối hợp với mọi bộ phận khác.
    Kĩ năng vận hành và thao tác đúng qui cách.

Tham khảo[sửa]