Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tím”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information |
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
*[[僣]]: [[tím]], [[tiếm]], [[tém]] |
*[[僣]]: [[tím]], [[tiếm]], [[tém]] |
||
*[[紺]]: [[tím]], [[cám]], [[tim]] |
*[[紺]]: [[tím]], [[cám]], [[tim]] |
||
⚫ | |||
{{mid}} |
{{mid}} |
||
⚫ | |||
*[[𧹿]]: [[tím]] |
*[[𧹿]]: [[tím]] |
||
{{bottom}} |
{{bottom}} |
Phiên bản lúc 08:52, ngày 11 tháng 10 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /tim35/
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Tính từ
tím
- Có màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
- Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
- Ngã tím đầu gối.
Tham khảo
- "tím", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)