Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tím”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Addition of Han-Nom information
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information
Dòng 9: Dòng 9:
*[[僣]]: [[tím]], [[tiếm]], [[tém]]
*[[僣]]: [[tím]], [[tiếm]], [[tém]]
*[[紺]]: [[tím]], [[cám]], [[tim]]
*[[紺]]: [[tím]], [[cám]], [[tim]]
*[[僭]]: [[tím]], [[tiếm]], [[tém]], [[tươm]]
{{mid}}
{{mid}}
*[[僭]]: [[tím]], [[tiếm]], [[tém]], [[tươm]]
*[[𧹿]]: [[tím]]
*[[𧹿]]: [[tím]]
{{bottom}}
{{bottom}}

Phiên bản lúc 08:52, ngày 11 tháng 10 năm 2006

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

Cách phát âm

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

tím

  1. màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê.
  2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh.
    Ngã tím đầu gối.

Tham khảo