tía
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə˧˥ | tḭə˩˧ | tiə˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiə˩˩ | tḭə˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Tính từ[sửa]
tía
Danh từ[sửa]
tía
Đồng nghĩa[sửa]
- tía
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Latinh thia, từ tiếng Hy Lạp cổ θεία (theía).
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đức | tío | tíos |
Giống cái | tía | tías |
tía gc
- Người phụ nữ có con trong quan hệ với con cái, giống mẹ, má.
- (
Tây Ban Nha) Người đàn bà (có thể dùng để xưng hô người lớn tuổi).
- Bà giáo, cô giáo (có thể được sinh viên dùng để xưng hô).
- Đĩ, gái điếm, gái đĩ, gái giang hồ, gái mại dâm, gái mãi dâm, gái làm tiền.
- Mụ già xấu.
- (
Aragon,
Extremadura) Mẹ ghẻ, dì ghẻ.
- (
Aragon,
Extremadura) Mẹ của vợ vua.
- (Thân mật) Bạn gái.
Đồng nghĩa[sửa]
- đĩ
- mẹ ghẻ
- mẹ của vợ vua