đậu mùa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̰ʔw˨˩ mṳə˨˩ɗə̰w˨˨ muə˧˧ɗəw˨˩˨ muə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗəw˨˨ muə˧˧ɗə̰w˨˨ muə˧˧

Danh từ[sửa]

đậu mùa

  1. Bệnh truyền nhiễm lây lan nhanh biểu hiện qua các mụn phỏng nước trên mặt da khi khỏi để lại sẹo nhỏ, sâudày (rỗ hoa).

Tham khảo[sửa]