đậu mùa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔw˨˩ mṳə˨˩ | ɗə̰w˨˨ muə˧˧ | ɗəw˨˩˨ muə˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˨˨ muə˧˧ | ɗə̰w˨˨ muə˧˧ |
Danh từ[sửa]
đậu mùa
- Bệnh truyền nhiễm lây lan nhanh biểu hiện qua các mụn phỏng nước trên mặt da khi khỏi để lại sẹo nhỏ, sâu và dày (rỗ hoa).
Tham khảo[sửa]
- "đậu mùa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)