Bước tới nội dung

sẹo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛ̰ʔw˨˩ʂɛ̰w˨˨ʂɛw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛw˨˨ʂɛ̰w˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

sẹo

  1. Vệt còn lại trên da sau khi mụn, nhọt hay vết thương đã khỏi.
    Chị ấy có sẹo ở má.
  2. Miếng gỗ nhỏ buộc ở đầu thừng xỏ vào mũi trâu bò, để thừng không tuột được.
    Con trâu văng tuột sẹo rồi chạy giữa đồng.

Tham khảo

[sửa]