sẹo
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ̰ʔw˨˩ | ʂɛ̰w˨˨ | ʂɛw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɛw˨˨ | ʂɛ̰w˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]sẹo
- Vệt còn lại trên da sau khi mụn, nhọt hay vết thương đã khỏi.
- Chị ấy có sẹo ở má.
- Miếng gỗ nhỏ buộc ở đầu thừng xỏ vào mũi trâu bò, để thừng không tuột được.
- Con trâu văng tuột sẹo rồi chạy giữa đồng.
Tham khảo
[sửa]- "sẹo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)