Bước tới nội dung

cỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
cỏ

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt trung cổ cỏ < tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *kɔh (cỏ). Cùng gốc với tiếng Thavưng ก็อฮ (koh).

Nghĩa "cần sa" có thể được dịch sao phỏng từ tiếng Anh weed.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔ̰˧˩˧˧˩˨˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩kɔ̰ʔ˧˩
  • (tập tin)

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

(loại từ , cây) cỏ (𦹵, 𦹯, , )

  1. Loài cây thuộc họ thảo, thân , thường mọc tự nhiên trên mặt đất.
    Đi cắt cỏ cho trâu ăn.
    Cỏ non xanh tận chân trời. (Truyện Kiều)
  2. (lóng) Cỏ dại; cần sa.

Xem thêm

[sửa]
Các từ dẫn xuất

Dịch

[sửa]

Tính từ

[sửa]

cỏ (𦹵, 𦹯, , )

  1. Hạng tồi kém/tầm thường, bị coi thường/khinh thường/khinh bỉ, không đáng kể, như nhỏ mọn, hèn.
    Giặc/điện thoại/net/sữa cỏ.

Xem thêm

[sửa]
Các từ dẫn xuất

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *kɔːʔ. Cùng gốc với tiếng Việt .

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

cỏ

  1. (Mường Bi) .
    Cỏ hay chăng da pỗ tha lả.
    hay không bạn nói ra nào.
    Chẳng cỏ chi ăn.
    Chẳng gì ăn.

Tính từ

[sửa]

cỏ

  1. (Mường Bi) , giàu có.
    Tửa dàu, tửa cỏ.Người giàu có.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[1], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

cỏ

  1. Xem lâ̱n.
  2. vịn.
    cỏ mừvịn tay
    cỏ khảu cốc thâuvịn tay vào cột
  3. giữ.
    cỏ khéc dú chin ngàigiữ khách ở lại ăn cơm.

Tham khảo

[sửa]
  • Hoàng Văn Ma, Lục Văn Pảo, Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[2][3]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
  • Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[4] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội


Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cỏ

  1. cây, thân cây.
    cỏ bacây đa
    cỏ cọng chạngcây sào có cột dây thòng lọng ở một đầu dùng để bắt voi, dựng cột nhà
    cỏ chông quaithanh dầm chéo buộc bên dưới rui mái nhà
  2. Tên một chữ cái trong bảng chữ Thái cổ Quỳ Châu (hệ chữ Lai Tay), tương ứng với phụ âm C đi kèm với thanh thấp trong tiếng Việt.

Tham khảo

[sửa]
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[5], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Việt-Mường nguyên thuỷ *kɔh (cỏ).

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cỏ (𦹵, 𦹯, )

  1. Cỏ.
    sang cỏ (cây cỏ)cây cỏ

Từ dẫn xuất

[sửa]

Tham khảo

[sửa]