áp phích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːp˧˥ fïk˧˥a̰ːp˩˧ fḭ̈t˩˧aːp˧˥ fɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːp˩˩ fïk˩˩a̰ːp˩˧ fḭ̈k˩˧

Danh từ[sửa]

áp phích

  1. một ấn phẩm kích thước lớn có tính cách vừa thông tin, vừa nghệ thuật, được thiết kế qua các thủ pháp tạo hình mang tính thẩm mỹ cao nhằm mục đích truyền đạt đến người xem.
    Áp phích Hermanns & Froitzheim bởi Julius Klinger.

Dịch[sửa]